• Danh từ giống cái

    Tính ưu tú, sự xuất sắc, sự tuyệt vời
    L'excellence du régime socialiste
    tính ưu tú của chế độ xã hội chủ nghiã

    Phản nghĩa Infériorité, médiocrité

    ( Excellence) ngài, đức
    Son Excellence le ministre
    ngài bộ trưởng
    Son Excellence l'évêque
    đức giám mục
    par excellence
    ở mức cao nhất; tiêu biểu nhất
    prix d'excellence
    phần thưởng hạng ưu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X