• Phó từ

    Thực thà, thẳng thắn
    Avouer franchement ses fautes
    thực thà thú tội
    Mạnh dạn, không ngần ngại
    Sauter franchement
    mạnh dạn nhảy
    Hoàn toàn, thực là
    Visite franchement désagréable
    cuộc viếng thăm thực là khó chịu
    Không úp mở, thẳng, rõ ràng
    Poser franchement up problème
    đặt thẳng một vấn đề
    Phản nghĩa Timidement. Hypocritement.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X