• Ngoại động từ

    Cho vào, bày vào, đặt vào, thêm vào
    Garnir une maison de meubles
    bày đồ gỗ vào một ngôi nhà
    Garnir un bonnet de dentelles
    cho đăng ten vào mũ
    Choán đầy, phủ đầy, đứng dầy
    Livres qui garnissent les rayons d'une bibliothèque
    sách choán đầy các tầng giá của thư viện
    La foule garnissant les rues
    quần chúng đứng đầy đường

    Phản nghĩa Dégarnir, priver. Dépeupler, vider

    Chevelure garnie tóc rậm
    portefeuille bien garni
    ví dày cộm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X