• Danh từ giống đực

    Mũ bonê (trùm đầu, không vành)
    Bonnet [[dâne]]
    mũ tai lừa (đội cho học trò lười)
    (động vật học) dạ tổ ong (của loài nhai lại)
    Bao vú (ở cái nịt vú của phụ nữ)
    avoir la tête près du bonnet
    hay cáu, bẳn tính
    bonnet de nuit
    mũ ngủ; người mặt ủ mày ê
    bonnet [[dévêque]] évêque
    évêque
    [[cest]] blanc bonnet et bonnet blanc
    thì cũng thế
    deux têtes sous un même bonnet
    hai người một ý
    gros bonnet
    (thân mật) người có chức vụ cao, quan to
    jeter son bonnet par-dessus les moulins
    bất chấp lề thói (phụ nữ)
    opiner du bonnet
    hoàn toàn tán thành
    prendre sous son bonnet
    chịu lấy trách nhiệm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X