• Nội động từ

    Nảy mầm
    Semence qui germe dans le sol
    hạt giống nảy mầm trong đất
    (nghĩa bóng) nảy sinh, nảy ra
    Une idée a germé dans son esprit
    một ý nghĩ đã nảy sinh trong trí óc anh ta
    Ngoại động từ
    (từ cũ; nghĩa cũ) làm nảy mầm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X