-
Phản nghĩa Chair, corps. Matière. Bêtise, inintelligence; lourdeur, pesanteur. Platitude.
Avoir de l'esprit jusqu'au bout des doigts; avoir de l'esprit comme quatre nhiều tài trí; rất hóm hỉnh, rất dí dỏm
- avoir l'esprit de l'escalier
- nghĩ ra chậm quá điều đáng nói
- bon esprit
- thái độ hợp thời, ý thức đúng đắn
- en esprit
- trong tư tưởng; theo tưởng tượng
- entrer dans l'esprit de
- thấu suốt tinh thần của, có ý thức rõ rệt về
- esprit de clocher clocher
- clocher
- esprit de corps
- tinh thần tập thể
- esprit de géométrie
- óc lý luận, óc biện luận
- esprit de retour
- muốn qua lại (quê hương, cái cũ)
- esprit faux
- óc sai lệch
- esprit fort
- óc phóng túng; óc lập dị
- esprit humain
- tinh thần nhân đạo
- esprit public
- (từ cũ, nghĩa cũ) công luận
- être dans l'esprit de
- theo đúng tinh thần của
- faire de l'esprit courir après l'esprit
- tỏ ra hóm hỉnh
- mauvais esprit
- tính bướng bỉnh; tính xảo trá
- perdre l'esprit
- điên rồ
- présence d'esprit
- sự nhanh trí
- tour d'esprit
- cách suy nghĩ, cách đặt vấn đề
- trait d'esprit
- lời dí dỏm, lời hóm hỉnh
- vue de l'esprit
- mộng tưởng, không tưởng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ