• Ngoại động từ

    Bơm (phồng); làm phồng, làm phình, làm trướng lên
    Gonfler une chambre à air
    bơm săm xe
    Gonfler ses joues
    phồng má
    Eponge gonflée d'eau
    miếng bọt biển phình nước
    Gonfler l'estomac
    làm trướng bụng
    (nghĩa bóng) làm nổi lên, làm đầy; thổi phồng
    Coeur gonflé de chagrin
    lòng đầy u sầu
    Gonfler de colère
    làm nổi giận
    Gonfler l'importance d'un fait
    thổi phồng tầm quan trọng của một sự việc
    Phản nghĩa Dégonfler. Aplatir, comprimer. Contracter, déprimer, rétrécir, vider

    Nội động từ

    Phồng lên, nở ra; sưng lên
    Le bois a gonflé
    gỗ nở ra
    Le genou a gonflé
    đầu gối sưng lên

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X