• Ngoại động từ

    Làm to ra, làm lớn thêm; phóng đại
    Ce manteau vous grossit
    áo choàng này làm cho anh trông to ra
    Le microscope grossit les objets
    kính hiển vi phóng đại các vật
    Grossir l'affaire
    (nghĩa bóng) phóng đại sự việc
    Tăng
    Grossir le nombre de volontaires
    tăng số người tự nguyện

    Nội động từ

    Lớn lên, to lên
    Cet enfant a grossi
    cậu bé đó đã lớn lên
    La rivière a grossi
    nước sông to lên
    Tăng lên
    La somme a grossi
    số tiền đã tăng lên
    La foule a grossi
    đám đông tăng lên
    Phản nghĩa Maigrir. Rapetisser. Décro†tre, faiblir. Amincir, minimiser

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X