• Tính từ

    Gan dạ, táo bạo, mạnh dạn
    Un militant hardi
    một chiến sĩ gan dạ
    Une plume hardie
    một ngòi bút mạnh dạn
    Un projet hardi
    một đề án táo bạo
    (nghĩa xấu) liều lĩnh; xấc xược, lấc cấc
    Qui te rend si hardi
    ai khiến mày liều lĩnh như thế?
    Un hardi gamin
    một đứa bé lấc cấc
    Propos hardis
    những lời xấc xược
    hardi!
    mạnh dạn lên!; cố lên!
    Hardi! camarades
    �� các đồng chí, cố lên!
    Phản nghĩa Lâche, peureux, timide, timoré. Modeste. Banal

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X