• Phó từ

    Về mặt con người; theo nhân tính; theo khả năng con người
    Une chose humainement impossible
    một việc quá khả năng con người
    Nhân đạo
    Traiter humainement les prisonniers de guerre
    đối xử nhân đạo với tù binh
    Phản nghĩa Cruellement, inhumainement

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X