-
Tính từ
Không hoàn toàn, không đầy đủ, không hoàn bị, khuyết
- Guérison imparfaite
- sự chưa khỏi bệnh hoàn toàn
- Connaissance imparfaite
- sự biết không đầy đủ
- Ouvrage imparfait
- tác phẩm không hoàn bị
- Fleur imparfaite
- (thực vật học) hoa khuyết
(ngôn ngữ học) thời quá khứ chưa hoàn thành
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ