• Tính từ

    Không động lòng, trơ ì, thản nhiên
    Rester impassible en présence d'un danger
    thản nhiên trước nguy hiểm
    (tôn giáo) thoát khỏi đau đớn
    Phản nghĩa Agité, ému, énervé, impressionnable, troublé

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X