• Tính từ

    Không chắc chắn, không chắc, bấp bênh
    Succès incertain
    sự thành công không chắc chắn
    Temps incertain
    tiết trời thay đổi thất thường
    Không rõ, lờ mờ
    L'aube incertaine
    rạng đông lờ mờ
    Không nhất quyết, lưỡng lự
    Être incertain de ce qu'on doit faire
    không nhất quyết về việc phải làm
    Phản nghĩa Certain, assuré, s‰r. Fixe, stable. Clair, net, précis. Décidé, ferme, résolu
    Danh từ giống đực
    Cái không chắc chắn, cái không chắc
    (kinh tế) tài chánh giá ngoại tệ (tính bằng frăng)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X