• Tính từ

    Bỏ hoang, không trồng trọt
    Terre inculte
    đất bỏ hoang
    (nghĩa bóng) không sửa sang
    Barbe inculte
    bộ râu không sửa sang
    Không văn hóa, vô học
    Un homme inculte
    một người vô học
    Phản nghĩa Fertile; cultivé, défriché. Soigné. Cultivé, érudit, savant, instruit

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X