• Tính từ

    điên rồ
    Idée insensée
    ý kiến điên rồ
    (thân mật) kỳ cục
    Un mobilier insensé
    bộ đồ gỗ kỳ cục
    (từ cũ; nghĩa cũ) mất trí, rồ dại

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X