• Tính từ

    Có lý tính
    [[Lhomme]] animal raisonnable
    con người, một động vật có lý tính
    Biết theo lẽ phải; biết điều, phải lẽ
    Un enfant raisonnable
    đứa trẻ biết theo lẽ phải
    Soyez raisonnable
    anh nên biết điều
    Vừa phải, phải chăng
    Prix raisonnable
    giá phải chăng
    Phản nghĩa Déraisonnable, extravagant, fou, insensé; passionné, léger. Aberrant, absurde, illégitime, injuste; excessif, exorbitant.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X