• Nội động từ

    Phun ra, bắn ra, tóe ra, phọt ra
    Le sang jaillit de la blessure
    máu từ vết thương phọt ra
    Lóe ra, lộ ra, bật ra
    Une vive lumière jaillit de [[lobscurité]]
    từ trong màn tối một ánh sáng mạnh lóe ra
    Du choc des opinions jaillit la vérité
    chân lý bật ra từ sự cọ xát ý kiến

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X