• Ngoại động từ

    Bào chữa, biện bạch
    Justifier quelqu'un d'une erreur
    bào chữa cho sai lầm của ai
    Justifier sa conduite
    biện bạch cho cách cư xử của mình
    Làm cho thành chính đáng, giải thích, nêu lý do
    Ses craintes ne sont pas justifiées
    những nỗi e sợ của nó là không có lý do
    Chứng minh, chứng thực
    Les événements ont justifié nos prévisions
    diễn biến tình hình đã chứng thực dự đoán của chúng ta
    Phản nghĩa Accuser, blâmer, condamner, incriminer
    Justifier une ligne
    (ngành in) ngắt, chèn dòng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X