• Danh từ giống đực

    (động vật học) sư tử
    Le lion rugit
    sư tử gầm
    (nghĩa bóng) người gan dạ, người can đảm
    (thiên (văn học)) chòm sao Sư tử
    (từ cũ, nghĩa cũ) người bảnh bao; người nổi danh
    coudre la peau du renard à celle du lion
    kết hợp mưu trí với sức mạnh
    la griffe du lion
    dấu ấn thiên tài
    la part du lion
    phần ăn hiếp, phần lớn nhất
    lion de mer
    (động vật học) sư tử biển

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X