• Tính từ

    Lác, lé (mắt)
    Đục
    Mập mờ, ám muội

    Danh từ giống đực

    Điều mập mờ; điều ám muội
    Il y a du louche dans cette affaire
    trong việc ấy có điều gì ám muội
    Phản nghĩa Clair, franc, net.
    Danh từ giống cái
    Cái muôi, cái môi
    (nông nghiệp) gáo tưới phân
    Mũi xoi (thợ tiện)
    (thông tục) bàn tay

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X