• Ngoại động từ

    Làm mốc
    L'humidité moisit le bois
    ẩm thấp làm mốc gỗ

    Nội động từ

    Bị mốc
    Confitures qui moisissent
    mứt bị mốc
    Laisser moisir l'argent
    (nghĩa bóng) để tiền mốc ra (không dùng vào việc sinh lợi)
    Chết gí
    Nous n'allons pas moisir ici toute la journée
    chúng ta không thể chết gí cả ngày ở đây được

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X