• Tính từ

    (được) buộc, (được) thắt
    Co dúm lại; nghẹn
    Être noué
    co dúm lại
    Avoir la gorge nouée
    nghẹn họng
    (từ cũ, nghĩa cũ) còi xương, còi cọc
    Enfant noué
    đứa bé còi cọc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X