• Ngoại động từ

    Tiến hành, làm
    Deux armées qui opèrent leur jonction
    hai cánh quân đang tiến hành hợp nhau
    (y học) mổ
    Opérer un malade
    mổ một người bệnh

    Nội động từ

    Có tác dụng, có hiệu lực
    Remède qui commence à opérer
    thuốc bắt đầu có hiệu lực
    Tiến hành, hoạt động, hành động
    Il faut opérer de cette manière
    phải tiến hành theo cách này
    Brigands qui opèrent nuitamment
    quân cướp hoạt động về đêm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X