• Ngoại động từ

    Sắp xếp, sắp đặt
    Ordonner sa maison
    sắp xếp nhà cửa
    ordonner un festin
    sắp đặt bữa tiệc
    Chỉ thị, ra lệnh
    Ordonner un repli stratégique
    ra lệnh rút quân chiến lược
    (y học) cho đơn
    Le médecin ordonne des antibiotiques
    thầy thuốc cho đơn thuốc kháng sinh
    (tôn giáo) phong chức
    Ordonner un prêtre
    phong chức một linh mục
    (toán học) sắp
    Ordonner un polynôme
    sắp một đa thức
    Phản nghĩa Déranger, dérégler, embrouiller.

    Nội động từ

    (từ cũ, nghĩa cũ) định đoạt
    Ordonner des prisonniers de guerre
    định đoạt về tù binh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X