• Tính từ

    Hiền hậu, hiền
    Caractère paisible
    tính hiền hậu
    Yên tĩnh, thanh bình
    Vie paisible
    cuộc sống thanh bình
    Un quartier paisible
    một phường yên tĩnh
    Phản nghĩa Agressif, emporté; inquiet, tourmenté. Agité, bruyant, troublé.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X