• Tính từ

    Vì đảng phái, vì chính kiến
    Querelles partisanes
    sự cãi cọ vì đảng phái
    (thân mật) có ý kiến, có chủ trương
    être partisan de recommencer
    có ý kiến là bắt đầu lại

    Danh từ giống đực

    Người theo, người tán thành
    Les partisans de la paix
    những người tán thành hòa bình
    Thân binh
    Quân du kích
    Guerre de partisans
    chiến tranh du kích
    Phản nghĩa Adversaire, antagoniste, contradicteur, détracteur

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X