-
Danh từ giống cái
Sự yên tâm, sự thanh thản
- Avoir la conscience en paix
- lòng thanh thản
- ange de paix
- (thơ ca) người đem lại hòa bình; người đem lại yên vui
- arbre de la paix
- cây ô liu
- être en paix avec conscience
- lòng thanh thản
- faire la paix faire
- faire
- foutre la paix foutre
- foutre
- laisser en paix laisser
- laisser
- ministre de paix
- linh mục
- ne donner ni paix ni trêve
- không để cho yên
- paix armée
- hòa bình võ trang
- paix de Dieu
- (sử học) lệnh cấm đánh thường dân của giáo hội
- paix éternelle
- sự yên nghỉ đời đời
- paix fourrée fourré
- fourré
- paroles de paix
- lời giảng hòa
Đồng âm Paie.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ