• Nội động từ

    Ló ra, nhú ra
    Dès que le jour point
    ngay từ khi mặt trời mới ló ra
    Les bourgeons commencent à poindre
    mầm bắt đầu nhú ra
    Phản nghĩa Dispara†tre

    Ngoại động từ

    (văn học) làm đau khổ, làm xót xa
    Une grande tristesse le poignait
    một nỗi buồn sâu sắc làm cho anh ta đau khổ
    (từ cũ, nghĩa cũ) châm, chọc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X