-
Danh từ giống đực
( số nhiều, từ cũ nghĩa cũ) cuộc đời
- La fin de ses jours
- cuối cuộc đời hắn
- au grand jour
- mọi người đều biết, không giấu giếm gì
- au jour le jour
- đều đặn, tuần tự
- avoir son jour
- có ngày sẽ thắng lợi
- beau comme le jour beau
- beau
- ces jours derniers
- những ngày vừa qua
- de jour
- trực nhật, trực ban
- de jour en jour
- ngày này sang ngày khác, dần dần
- de nos jours
- ngày nay, hiện nay
- du jour au lendemain lendemain
- lendemain
- d'un jour à l'autre
- ngày một ngày hai, dần dần
- être comme le jour et la nuit
- khác nhau như ngày với đêm
- faux jour
- ánh sáng lờ mờ
- grand jour grand
- grand
- jour critique
- ngày có kinh
- jour de quelqu'un
- lượt ai (phải làm gì)
- jour de souffrance
- cửa sổ chỉ để thông ánh sáng
- jour pour jour
- đúng vào ngày này
- le jour d'une dame
- ngày tiếp khách của một bà
- le jour J
- ngày khởi sự
- les beaux jours
- tuổi thanh xuân
- les mauvais jours
- thời kỳ bất lợi, những ngày túng thiếu
- les vieux jours
- tuổi già nua
- mauvais jour
- ngày bực mình, ngày chẳng lành
- percer à jour
- vạch trần ra, làm lộ ra
- Percer à jour l'hypocrisie
- �� vạch trần sự đạo đức giả
- prendre son jour
- chọn ngày tiện nhất
- se faire jour
- biểu lộ ra, xảy ra
- voir le jour
- sinh ra, đẻ
- Voir le jour à Hano…
- được xuất bản
Phản nghĩa Nuit, obscurité
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ