• Tính từ

    Có thể mặc
    Habit encore portable
    áo còn có thể mặc; áo còn mặc được
    Mang theo được, xách tay
    Machine à écrire portable
    máy chữ xách tay
    (luật học, pháp lý) phải đưa đến trả (ở nơi quy định)
    Dette portable
    nợ phải đưa đến trả (không phải đi đòi)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X