• Danh từ giống cái

    Sự trội hơn, sự hơn hẳn; vị trí hàng đầu
    Un homme qui veut avoir la primauté partout
    một người ở đâu cũng muốn đứng (vị trí hàng) đầu
    (tôn giáo) quyền tối cao
    Primauté du pape
    quyền tối cao của giáo hoàng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X