• Ngoại động từ

    Xát, nạo
    Râper des carottes
    nạo cà rốt
    Vin qui râpe la gorge
    (nghĩa bóng) rượu uống nạo cổ, rượu uống rát cổ
    Giũa
    Râper une pièce de bois
    giũa một thanh gỗ
    (từ hiếm, nghĩa ít dùng) làm sờn (quần áo)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X