• Ngoại động từ

    Giải hòa
    Réconcilier les ennemis [[]]
    giải hòa kẻ thù với nhau
    (nghĩa bóng) làm cho có cảm tình trở lại
    Ce livre me réconcilie avec l'humanité
    quyển sách này làm cho tôi trở lại có cảm tình với loài người
    (nghĩa bóng) dung hòa
    Réconcilier la politique et la morale
    dung hòa chính trị và đạo đức
    (tôn giáo) làm lễ phục đạo cho (ai), làm lễ phục tôn (một nơi thiêng liêng bị ô uế)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X