• Tính từ

    Dành riêng
    Places réservées aux invalides
    chỗ dành riêng cho thương binh
    Cas réservé
    (tôn giáo) trường hợp riêng giáo hoàng (giám mục) mới xá tôi được
    Giữ trước
    Avoir une table réservée au restaurant
    có một bàn giữ trước ở tiệm ăn
    Giữ gìn ý tứ, dè dặt
    Langage réservé
    lời nói giữ gìn ý tứ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X