-
Tính từ
(luật học, pháp lý) có thể chuyển hồi; phải chuyển hồi
- Terres réversibles
- đất phải chuyển hồi (trở lại chủ cũ)
- pension réversible
- trợ cấp có thể chuyển hồi (cho người khác)
Hai mặt như nhau (vải); mặc được hai mặt (áo)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ