• Tính từ

    (luật học, pháp lý) có thể chuyển hồi; phải chuyển hồi
    Terres réversibles
    đất phải chuyển hồi (trở lại chủ cũ)
    pension réversible
    trợ cấp có thể chuyển hồi (cho người khác)
    (vật lý) học thuận nghịch
    Mouvement réversible
    chuyển động thuận nghịch
    Réaction réversible
    phản ứng thuận nghịch
    Có thể quay trở lại
    L'histoire n'est pas réversible
    lịch sử không thể quay trở lại
    Hai mặt như nhau (vải); mặc được hai mặt (áo)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X