• Ngoại động từ

    (thân mật) cuỗm, nẫng; ăn (khi đánh bạc)
    Ratiboiser au jeu tout l'argent de quelqu'un
    đánh bạc ăn hết tiền của ai
    Ils m'ont ratiboisé mille francs
    chúng nó nẫng mất của tôi một nghìn frăng
    Làm cho sạt nghiệp; làm cho suy sụp sức khỏe

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X