• Nội động từ

    Nhô ra, lồi lên, nổi lên
    Ses veines saillaient
    tĩnh mạch của nó nổi lên
    Nổi bật lên
    Saillir dans la foule
    nổi bật lên giữa đám đông
    (hội họa) nổi
    Des ombres qui font saillir les objets
    bóng làm nổi các vật
    (từ cũ, nghĩa cũ) vọt ra, bật ra, nhảy ra
    Un rire saillissait
    một tiếng cười bật ra

    Ngoại động từ

    (động vật học) nhảy, phủ
    Etalon qui saillit une jument
    con ngựa giống nhảy một con ngựa cái

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X