-
Nội động từ
(từ cũ, nghĩa cũ) chiều, phù
- Le sort lui rit
- số phận chiều nó
- avoir toujours le mot pour rire
- lúc nào cũng có câu nói đùa
- histoire de rire
- chỉ là để đùa thôi
- il ferait rire un tas de pierres
- anh ấy vui tính lắm, anh ấy pha trò giỏi lắm
- il [[ny]] a pas de quoi rire
- đây là một chuyện đứng đắn, không phải trò đùa đâu
- pour rir
- làm trò hề ấy mà
- Roi pour rire
- �� ông vui làm trò hề ấy mà
- rire à la caisse
- được món hời
- rire au nez de [[quelquun]] nez
- nez
- rire aux dépens de [[quelquun]] dépens
- dépens
- rire comme un fou fou
- fou
- rire dans sa barbe
- cười thầm
- sans rire
- đứng đắn đấy
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ