• Tính từ

    Đặc biệt
    Une nouvelle singulière
    một tin đặc biệt
    Kỳ cục; lập dị
    Une idée singulière
    một ý nghĩ kỳ cục
    Un homme singulier
    một người lập dị
    Một chọi một
    Un combat singulier
    cuộc chiến đấu một chọi một
    (ngôn ngữ học) (ở) số ít, (ở) số đơn

    Danh từ giống đực

    (ngôn ngữ học) số ít, số đơn
    Le singulier et le pluriel
    số ít và số nhiều
    Phản nghĩa Collectif; banal, commun, général, ordinaire; normal, fréquent, régulier. Pluriel

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X