• Tính từ

    Một mình, cô đơn, cô độc, đơn độc
    Promeneur solitaire
    người đi dạo một mình
    Fleur solitaire
    (thực vật học) hoa đơn độc
    Humeur solitaire
    tính cô độc
    Hiu quạnh, quạnh quẽ
    Endroit solitaire
    nơi hiu quạnh
    ver solitaire
    con sán
    Danh từ giống đực
    Người cô đơn, người đơn độc
    Ẩn sĩ, nhà ẩn dật
    (săn bắn) lợn độc (lợn lòi sống riêng lẻ)
    Viên kim cương độc chiếc
    Bộ trà độc ẩm
    Cờ nhảy (có thể chơi một mình)
    Phản nghĩa Mondain, sociable. Fréquenté.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X