• Tính từ

    Thứ yếu
    Rôle subalterne
    vai trò thứ yếu
    Ở cấp dưới, hạ cấp
    Fonctionnaire subalterne
    viên chức hạ cấp
    (triết học) chung riêng

    Danh từ

    Kẻ thuộc hạ, người ở dưới quyền
    Être bon avec ses subalternes
    tử tế với những người ở dưới quyền
    Phản nghĩa Chef, ma†tre, supérieur.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X