• Nội động từ

    ��m lên; gần nguội
    Le lait a tiédi
    sữa đã gần nguội
    (nghĩa bóng; từ hiếm, nghĩa ít dùng) lạnh nhạt đi, nguội đi
    L'ardeur a tiédi
    nhiệt tình đã nguội đi

    Ngoại động từ

    Làm ấm lên, hâm âm ấm, sưởi ấm
    L'air tiédi par un petit poêle
    không khí được sưởi ấm bằng một lò sưởi con

    Phản nghĩa

    Refroidir [[]]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X