• Nội động từ

    Ra mồ hôi
    Il transpire abondamment
    nó ra nhiều mồ hôi
    (nghĩa bóng) bị lộ
    Le projet a transpiré
    dự kiến đã bị lộ
    (thân mật) vã mồ hôi
    Il a transpiré sur sa composition
    nó làm bài thi vã mồ hôi
    (từ cũ; nghĩa cũ) toát ra ở da (mồ hôi)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X