• Ngoại động từ

    Lừa, đánh lừa, lừa dối, phỉnh phờ
    Marchand qui trompe ses clients
    người bán hàng đánh lừa khách hàng
    Không chung tình với vợ
    Tromper sa femme
    không chung tình với vợ
    (nghĩa rộng) làm cho uổng công; làm cho thất vọng
    Tromper l'attente de quelqu'un
    làm cho ai uổng công mong chờ; làm phụ lòng mong mỏi của ai
    Trốn tránh
    Tromper la surveillance de quelqu'un
    trốn tránh sự giám sát của ai
    Làm cho tạm khuây nỗi buồn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X