• Thông dụng

    Be on intimate terms.
    Hai nhà đi lại với nhau đă lâu
    Both families have long been on intimate terms.
    Have intimate relation with each other, entertain intimacy with.
    Họ đi lại với nhau bất chấp những lời dị nghị
    They had intimate relations with each other in defiance of criticismc.

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    travel

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X