• Thông dụng

    Động từ

    To give some handicap
    chấp bạn mười mét trong cuộc chạy thi 100 mét vẫn thắng
    to win a 100-meter race though having given ones opponent a 10-meter handicap
    To defy
    một người chấp ba người
    one man defies three
    chấp mọi khó khăn
    to defy all difficulties
    To accept, to grant
    chấp đơn
    to accept (grant) a request
    To resent, to have a grudge against
    lỡ lời chấp làm
    it was a slip of his tongue, dont have a grudge against him
    chấp làm lời nói của trẻ con
    not to resent childrens words

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X