• Thông dụng

    Tính từ.

    Lonely, desolate
    cuộc đời
    a lonely life
    nơi đất khách quê người
    to be desolate in a strange land
    như mất mẹ
    lonely like a chick straying from its mother

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X