• Thông dụng

    Be in a stir, be alarmed.
    Đám đông nhộn nhạo
    The crowd was in a stir.
    Feel upset.
    Bị say sóng nhộn nhạo cả người
    To feel upset by sea-sickness.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X