-
Thông dụng
Động từ
to tour; to visit
- Đi tham quan thành phố Hồ Chí Minh
- To go on a sightseeing tour of Ho Chi Minh City; To tour Ho Chi Minh City
- Thư ký riêng của tôi sẽ hướng dẫn quý vị tham quan nhà máy
- My private secretary will show you around/round the factory
- Một chuyến tham quan viện bảo tàng có người hướng dẫn
- A guided tour of the museum
- Xe chở khách tham quan
- Sightseeing bus
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ