• (tiếng địa phương) verre
    Li rượu nho
    verre de vin
    (từ cũ, nghĩa cũ) millième partie du yard vietnamien (soit 0,04cm)
    Millimètre
    Toute petite quantité
    Tôi chỉ xin một li thôi
    je n'en demande qu'une petite quantité
    (từ cũ, nghĩa cũ) le sixième des huit signes divinatoires du diagramme cosmogonique ancien
    Pli (sur un vêtement)
    sai một li đi một dặm
    petite étincelle engendre grand feu ; pour un point Martin perdit son âme

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X